Máy Đo Độ Đục Nước Hồ Bơi Theo Tiêu Chuẩn ISO HI987134-02


35,446,000 vnđ
(đã bao gồm VAT 8%)
Đặt hàng 8 - 10 tuần

Availability:

- Thang đo rộng từ 0.00 đến 1000 FNU

- Độ chính xác cao 

- Theo tiêu chuẩn ISO

- Hiệu chuẩn tự động với dung dịch chuẩn đi kèm

- Truyền dữ liệu USB 

- Thẻ định vị ghi dữ liệu Fast TrackerTM

- Ghi dữ liệu tự động

- Vali đựng máy tiện lợi với đầy đủ phụ kiện cần thiết mà không cần mua gì thêm.   

 

Chi tiết

ĐỘ ĐỤC TRONG HỒ BƠI

Độ đục là phép đo độ đục hoặc sương mù của nước. Nước hồ bơi, bồn tắm nước nóng và nước spa có thể có nhiều độ đục khác nhau, từ không thể nhận thấy đến rất dễ nhận thấy khi không thể nhìn thấy đáy của hồ bơi. Mây hoặc khói mù có thể là triệu chứng của nhiều vấn đề từ các dạng sinh học bao gồm tảo và vi khuẩn đến các chất kết tủa như canxi cacbonat sẽ xuất hiện ở nồng độ pH cao. Xả ngược, thay thế hộp mực lọc, thêm chất tạo bông hoặc điều chỉnh độ pH đơn giản đôi khi có thể giải quyết được sự gia tăng độ đục của nước. Cách khắc phục được xác định là do nguyên nhân làm tăng độ đục. Độ đục của hồ bơi, bồn tắm nước nóng hoặc spa nên được giữ ở mức thấp ở giá trị 0,5 FNU / NTU hoặc thấp hơn.

Máy đo độ đục di động ISO chính xác dòng bể bơi HI987134 được thiết kế đặc biệt để đo chất lượng nước, cung cấp các kết quả đọc chính xác và đáng tin cậy, ngay cả trong phạm vi độ đục thấp. Thiết bị dựa trên hệ thống quang học hiện đại đảm bảo kết quả chính xác, đảm bảo độ ổn định lâu dài và giảm thiểu nhiễu màu và ánh sáng đi lạc. Việc hiệu chuẩn định kỳ với các tiêu chuẩn được cung cấp sẽ bù đắp cho bất kỳ sự thay đổi nào về cường độ của nguồn sáng LED. Các cuvet tròn 25 mm được làm bằng thủy tinh quang học đặc biệt đảm bảo độ lặp lại của phép đo độ đục.

 

NHIỀU CHẾ ĐỘ  

Đo bình thường, đo liên tục, đo trung bình

CUVET TRÒN 

Cuvet tròn 25 mm bằng thủy tinh quang học đặc biệt đảm bảo độ lặp cho phép đo độ đục.

TUÂN THỦ ISO

HI987134 đáp ứng yêu cầu của ISO 7027

 

 

 

HIỆU CHUẨN TỰ ĐỘNG 

Hiệu chuẩn độ đục lên đến 4 điểm bằng dung dịch chuẩn đi kèm (<0,1, 15, 100, 750 FNU).

Điểm chuẩn có thể được đổi nếu chuẩn người dùng được sử dụng.

DUNG DỊCH CHUẨN ĐỘ ĐỤC AMCO AEPA-1 

AMCO AEPA-1 cung cấp được công nhận theo chuẩn chính của USEPA. Chuẩn không độc hại được làm bằng polymer styrene divinylbenzene đồng nhất về kích thước và tỷ trọng. Dung dịch chuẩn có thể tái sử dụng đến khi hết hạn sử dụng và chất lượng ổn định với hạn sử dụng dài.

 

 

 

DỮ LIỆU GLP 

HI987134 có tính năng GLP hoàn chỉnh (Thực hành phòng thí nghiệm tốt) cho phép truy xuất nguồn gốc của tình trạng chuẩn. Dữ liệu bao gồm các điểm chuẩn, ngày tháng, và thời gian.

GHI DỮ LIỆU 

Lên đến 200 phép đo có thể được lưu trữ trong bộ nhớ nội bộ và có thể xem lại bất cứ lúc nào.

KẾT NỐI MÁY TÍNH

Để lưu trữ hoặc phân tích thêm, dữ liệu được ghi có thể được tải về máy tính Windows bằng cổng USB và phần mềm HI92000 

 

 

 

 

FAST TRACKERTM

Đối với các ứng dụng hiện trường tiên tiến, HI987134 được trang bị Fast Tracker.

Hệ thống nhận dạng thẻ (T.I.S.) giúp việc thu thập và quản lý dữ liệu trở nên đơn giản hơn bao giờ hết.

Fast Tracker cho phép người dùng ghi lại thời gian và vị trí của phép đo cụ thể hoặc một loạt các phép đo bằng cách sử dụng thẻ iButton® gần các điểm lấy mẫu để đọc nhanh và dễ dàng. Mỗi thẻ iButton® chứa một chip máy tính với mã nhận dạng duy nhất được bọc trong thép không gỉ.

 

 

 

 

CUNG CẤP TRỌN BỘ ĐẦY ĐỦ CẦN THIẾT MÀ KHÔNG CẦN MUA GÌ THÊM

HI987134 được cung cấp trọn bộ cần thiết cho phép đo trong 1 vali chắc chắn tiện lợi:

- Máy đo và cuvet đựng mẫu

- Bộ dung dịch hiệu chuẩn máy.

- Bộ 5 thẻ Fast Tracker

- Adapter nguồn, pin, dầu silicon 

- Vali đựng máy chuyên nghiệp, chắc chắn

 

 
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Mã đặt hàng

HI987134-02 : 230V

HI987134-01 : 115V

Thang Đo FNU

0.00 đến 9.99 FNU
10.0 đến 99.9 FNU
100 đến 1000 FNU

Độ phân giải FNU

0.01 FNU từ 0.00 đến 9.99 FNU
0.1 FNU từ 10.0 đến 99.9 FNU
1 FNU từ 100 đến 1000 FNU

Độ chính xác FNU

±2% giá trị đo được và + thêm 0.1 FNU

Chọn thang

Tự động

Độ lặp

±1% giá trị hoặc 0.01 FNU, với giá trị nào lớn hơn

Khay sáng

< 0.1 FNU

Độ lệch EMC

±0.05 FNU

Đèn

LED 860nm

Tuổi thọ đèn

Khoảng 100,000 phép đo

Phương pháp đo độ đục

Phương pháp tỉ lệ, ISO 7027 với đầu dò 90o và 180o

Chế độ đo

Bình thường, trung bình, liên tục.

Các điểm chuẩn

<0.1, 15, 100 và 750 FNU

(dung dịch chuẩn đi kèm)

Hiệu chuẩn

Tự động, 2, 3 hoặc 4 điểm

Màn hình

60 x 90 mm LCD với đèn nền

Ghi dữ liệu

200 bản ghi

Kết nối PC

RS232 hoặc USB 1.1

Môi trường

0 đến 50 °C (32 đến 122 °F)

RH max 95% không ngưng tụ

Nguồn điền

4 pin kiềm AA 1.5V hoặc adapter AC

Tự động tắt máy

Sau 15 phút không sử dụng

Kích thước

224 x 87 x 77 mm

Khối lượng

512 g

Bảo hành

12 tháng

(đối với sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bảo hành)

CUNG CẤP GỒM

- Máy đo HI987134 (thân máy chỉ in HI987134)

    + HI987134-01 (115V)

    + HI987134-02 (230V)

- 5 thẻ iButton® với giá đỡ thẻ 

- 5 cuvet và nắp

- Bộ dung dịch hiệu chuẩn máy

- Dầu silicon

- Khăn lau cuvet

- Pin (trong máy)

- Adapter AC

- Hướng dẫn sử dụng

- Phiếu bảo hành

- Chứng chỉ chất lượng máy đo

- Vali bằng nhựa chắc chắn.

 

Sản Phẩm Mua Kèm

Sản Phẩm Tương Tự