Máy Quang Đo Đa Chỉ Tiêu Trong Hồ Bơi Và Spa HI83326-02


22,483,000 vnđ
(đã bao gồm VAT 8%)
Đặt hàng 8 - 10 tuần

Availability:

Catalog HI83326-02

- Có thể dùng kèm điện cực pH như một máy đo pH để bàn

- Đo đến 12 chỉ tiêu ion trong nước sạch 

- Truyền dữ liệu PC bằng cáp USB

- Lưu dữ liệu tự động

- Có chế độ hiệu chuẩn đèn cho độ chính xác cao

- Được ưa chuộng trong chuỗi khách sạn, nhà hàng, spa.

+ HI83326-01: dùng điện 115V

+ HI83326-02: dùng điện 230V

 

 

Chi tiết

TRỞ THÀNH MÁY ĐO pH

Máy đo HI83326 có thể được sử dụng với chức năng như một máy đo pH để bàn chuyên nghiệp khi mua thêm các phụ kiện như:

- Điện cực pH đầu 3.5mm

- Giá đỡ điện cực

- Máy khuấy từ 

Nhiều tính năng bao gồm các phép đo bù nhiệt độ, hiệu chuẩn pH lên đến 5 điểm tự động và GLP. 


THÔNG SỐ pH  (Điện cực PH tùy chọn và Giá đỡ điện cực HI76404A mua riêng)

Thang đo

-2.00 đến 16.00 pH

Độ phân giải

0.1 pH

Độ chính xác

±0.01 pH

Hiệu chuẩn

Tự động tại 1 hoặc 2 điểm với bộ đệm chuẩn có sẵn (4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 10.01)

Bù nhiệt

Tự động (-5.0 to 100.0 oC; 23.0 to 212.0 oF); tùy theo điện cực pH được sử dụng

CAL Check

Điện cực sạch và kiểm tra đệm/đầu dò hiển thị khi hiệu chuẩn

Thang đo mV(pH)

±1000 mV

Độ phân giải mV(pH)

0.1 mV

Độ chính xác mV (pH)

±0.2 m


 

 

MÀN HÌNH CÓ ĐÈN NỀN

- Màn hình đồ họa LCD 128 x 64 Pixel

- Có đèn nền hỗ trợ khi sử dụng trong điều kiện ánh sáng thấp

 

 

 

 

 

MÀN HÌNH HIỂN THỊ

 

LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP NHANH CHÓNG

Người dùng có thể dễ dàng chọn bất kỳ một trong 12 phương pháp đo thông qua nút METHOD chuyên dụng.

 
 
 
 

 

GHI DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG

- Lên đến 1000 phép đo pH và phép đo quang với nút Log chuyên dụng.

- Có thể xem lại dữ liệu đã ghi bằng phím RCL 

 
 
 

 

CỔNG USB

- Giá trị được lưu có thể nhanh chóng và dễ dàng chuyển giao với 1 ổ đĩa flash hoặc một máy tính thông qua cổng USB.

- Dữ liệu được xuất theo một tập tin .CSV để sử dụng với các chương trình bảng tính phổ biến

 

 

 

 

 

CAL CHECKTM

- Tính năng CAL Check độc quyền của Hanna cho phép xác minh hiệu suất của kênh đo độc lập.

- Bộ dung dịch chuẩn CAL Check HI83326-11 của HANNA (mua riêng)

- Được phát triển để mô phỏng một giá trị độ hấp thụ cụ thể ở mỗi bước sóng để xác minh tính chính xác của máy.

 

 

 

 

 

KÍCH THƯỚC CUVET LỚN

- Khoang đựng cuvet của máy phù hợp với một cuvet thủy tinh đường kính 25 mm.

- Cùng với các thành phần quang học tiên tiến, kích thước cuvet lớn hơn làm giảm đáng kể các sai sót các dấu chỉ mục của cuvet.

- Cuvet tương đối dài cho phép ánh sáng đi qua nhiều hơn dung dịch mẫu, đảm bảo phép đo chính xác ngay cả trong các mẫu hấp thụ thấp.

 

 

HỆ THỐNG ĐÈN QUANG HỌC TIÊN TIẾN, HIỆN ĐẠI

HI83326 được thiết kế với một hệ thống quang học tiên tiến kết hợp một bộ tách chùm để ánh sáng có thể được sử dụng cho các giá trị hấp thụ và cho một máy dò tham khảo. Máy dò tham khảo giám sát cường độ ánh sáng và điều chỉnh khi bị nhiễu do sự biến động điện hoặc nhiệt của các thành phần quang học. Mỗi phần có một vai trò quan trọng cung cấp hiệu suất tuyệt vời từ một quang kế.

Nguồn đèn LED hiệu suất cao

Một nguồn sáng LED cung cấp hiệu suất cao hơn so với đèn vonfram. Đèn LED có hiệu suất phát sáng cao hơn, cung cấp nhiều ánh sáng hơn trong khi sử dụng ít điện năng hơn. Nó cũng tỏa nhiệt rất ít, nếu không có thể gây ảnh hưởng đến sự ổn định điện tử của các thành phần quang học. Đèn LED có sẵn nhiều loại bước sóng, trong khi đèn volfram được cho là ánh sáng trắng (tất cả các bước sóng của ánh sáng nhìn thấy được).

Bộ lọc nhiễu băng hẹp chất lượng cao

Bộ lọc dải hẹp không chỉ đảm bảo độ chính xác bước sóng lớn hơn (+/- 1 nm) mà còn cực kỳ hiệu quả. Các bộ lọc cho phép lên đến 95% ánh sáng từ đèn LED được truyền so với các bộ lọc khác chỉ có 75%. Hiệu suất cao hơn cho phép cho một nguồn sáng mạnh hơn. Kết quả cuối cùng là độ ổn định khi đo cao hơn và bước sóng lỗi ít hơn.

Máy dò tham khảo cho một nguồn sáng ổn định

Một tia sáng tách được sử dụng như một phần của hệ thống tham khảo bên trong của quang kế. Các máy dò tham khảo đều bù nhiễu do sự biến động điện hoặc thay đổi nhiệt độ môi trường xung quanh. Bây giờ bạn có thể dựa vào một nguồn ổn định của ánh sáng trắng (zero) và mẫu đo của bạn

Thấu kính hội tụ

Thêm một thấu kính hội tụ với các đường dẫn quang học cho phép tất cả các ánh sáng đi ra khỏi cuvet và hội tụ vào máy dò silicon. Phương pháp mới này cho phép đo trắc quang tránh được lỗi khi cuvet thủy tinh không hoàn hảo và trầy xước và loại bỏ sự cần thiết của việc đánh dấu chỉ mục các cuvet.

CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐƯỢC (Thuốc thử mua riêng)

Thông số

Thang đo

Độ phân giải

Độ chính xác

Phương pháp đo

Mã thuốc thử

Axit Cyanuric

0 to 80 mg/L CYA

1 mg/L

±1 mg/L và ±15% kết quả đo

Độ đục

LED @525nm

HI93722-01 

(100 lần đo)

Brôm

0.00 to 8.00 mg/L Br2

0.01 mg/L

±0.08 mg/L và ±3% kết quả đo

DPD

LED @610nm

HI93716-01  

(100 lần đo)

Clo dư

0.00 to 5.00 mg/L Cl2

0.01 mg/L

±0.03 mg/L và ±3% kết quả đo

DPD

LED @525nm

HI93701-01  (dạng bột - 100 lần đo)

HI93701-F (dạng nước - 300 lần đo)

Clo tổng

0.00 to 5.00 mg/L Cl2

0.01 mg/L

±0.03 mg/L và ±3% kết quả đo

DPD

LED @525nm

HI93711-01 (dạng bột - 100 lần đo)

HI93701-T (dạng nước - 300 lần đo)

Clo dioxit

0.00 to 2.00 mg/L ClO2

0.01 mg/L

±0.10 mg/L và ±5% kết quả đo

Chlorophenol đỏ

LED @575nm

HI93738-01

(100 lần đo)

Clo dioxit

(đo nhanh)

0.00 to 2.00 mg/L ClO2

0.01 mg/L

±0.10 mg/L và ±5% kết quả đo

DPD

LED @525nm

HI96779-01

(100 lần đo)

Đồng HR

0.00 to 5.00 mg/L Cu2+

0.01 mg/L

±0.02 mg/L và ±4% kết quả đo

EPA

LED @575nm

HI93702-01 

(100 lần đo)

Độ cứng canxi

0.00 to 2.70 mg/L CaCO3

0.01 mg/L

±0.11 mg/L và ±5% kết quả đo

calmagite

LED @525nm

HI93720-01 

(100 lần đo)

Kiềm

0 to 500 mg/L CaCO3

1 mg/L

±5 mg/L và ±5% kết quả đo

Colorimetric

LED @610nm

HI775-26 

(25 lần đo)

Nitrat

0.0 to 30.0 mg/L NO3--N

0.1 mg/L

±0.5 mg/L và ±10% kết quả đo

Giảm cadmium

LED @525nm

HI93728-01 

(100 lần đo)

Ozone

0.00 to 2.00 mg/L O3

0.01 mg/L

±0.02 mg/L và ±3% kết quả đo

DPD

LED @525nm

HI93757-01 

(100 lần đo)

pH

6.5 to 8.5 pH

0.1 pH

±0.1 pH

Phenol đỏ

LED @525nm

HI93710-01 

(100 lần đo)

Photphat LR

0.00 to 2.50 mg/L PO43-

0.01 mg/L

±0.04 mg/L và ±4% kết quả đo

Axit ascorbic

LED @610nm

HI93713-01 

(100 lần đo)

Sắt HR

0.00 to 5.00 mg/L Fe

0.01 mg/L

±0.04 mg/L và ±2% kết quả đo

phenanthroline

LED @525nm

HI93721-01 

(100 lần đo)

Điện cực pH

Điện cực pH kĩ thuật số (mua riêng)

Kiểu ghi

Ghi theo yêu cầu với tên người dùng và ID mẫu

Bộ nhớ ghi

1000 mẫu

Kết Nối

USB-A host for flash drive; micro-USB-B for power and computer connectivity

GLP

Dữ liệu hiệu chuẩn cho điện cực pH

Màn hình

LCD có đèn nền 128 x 64

Pin

Pin sạc 3.7VDC

Nguồn điện

5 VDC USB 2.0 power adapter with USB-A to micro-USB-B cable (đi kèm)

Môi trường

0 to 50°C (32 to 122°F); max 95% RH không ngưng tụ

Kích thước

206 x 177 x 97 mm

Khối lượng

1.0 kg 

Nguồn sáng

đèn LED 525 nm, 575 nm, và 610 nm

Đầu dò ánh sáng

Silicon photodetector

Bandpass Filter Bandwidth

8 nm

Bandpass Filter Wavelength Accuracy

±1 nm

Cuvet

Tròn 24.6mm

    Bảo hành

12 tháng

(đối với sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bảo hành

Cung cấp gồm

- Máy đo HI83326

- 4 cuvet có nắp

- Khăn lau cuvet

- Cáp USB

- Adapter 

- Hướng dẫn sử dụng

- Phiếu bảo hành

- Chứng nhận chất lượng của máy đo

- Hộp đựng máy

THUỐC THỬ MUA RIÊNG THEO TỪNG CHỈ TIÊU

Mã đặt hàng

HI83326-01: 115V

HI83326-02: 230V

 

Sản Phẩm Mua Kèm

Sản Phẩm Tương Tự