TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC KIỂM TRA NƯỚC TRONG BỂ NUÔI CÁ

Một trong những điều quan trọng khi nuôi cá cảnh đó là cần đảm bảo chất lượng nước trong bể. Mặc dù nước có thể rất trong và bạn nghĩ an toàn cho cá, nhưng điều đó không thể được chắc chắn. Kiểm tra và duy trì các thông số trong nước là điều cần thiết để có bể cá khỏe mạnh. Bất kể bạn đang nuôi loại bể cá nào, điều quan trọng là phải thường xuyên kiểm tra nước trong bể. Kiểm tra nước định kì và nhất quán nước sẽ cải thiện đáng kể chất lượng nước trong bể nuôi cá của bạn.

Không phải tất cả các bể cá đều yêu cầu các thông số trong nước giống nhau. Điều này phụ thuộc vào loài cá mà bạn đang nuôi, yêu cầu về các chỉ tiêu và chất lượng nước trong bể. Hãy xem hướng dẫn bên dưới và các thiết bị khác nhau được sử dụng để phân tích nước trong bể cá của bạn!

Thông số bể cá nước ngọt

Bảng dưới đây thể hiện các thông số cho các loại bể cá nước ngọt phổ biến và các thông số nước thích hợp của chúng. Xin lưu ý rằng một số loài hoặc giai đoạn vòng đời nhất định có thể có các yêu cầu cụ thể hơn.

 

Chỉ tiêu bể cá nước ngọt

Chỉ tiêu

Cá nước ngọt

Cá Ali Châu Phi (African Cichlids)

Cá dĩa (Discus)

Thực vật

Tôm

pH

6.5 - 7.5

7.8 - 8.5

5.0 - 6.8

6.0 - 7.5

6.5 - 7.5

Nhiệt độ

22-28 ˚C

22-28 ˚C

27- 30˚C

22 - 27˚C

22 - 28˚C

Amoni

0 ppm

0 ppm

0 ppm

0 ppm

0 ppm

Nitrit

0 - 10 ppb

0 - 10 ppm

0 - 10 ppb

0 - 10 ppb

0 - 10 ppb

Nitrat

<50 ppm

<50 ppm

<30 ppm

<30 ppm

<30 ppm

Kiềm

65 - 135 ppm

165 - 300 ppm

50 - 100 ppm

50 - 135 ppm

50 - 135 ppm

Độ cứng tổng

65 - 200 ppm

200 - 335 ppm

50 - 100 ppm

50 - 135 ppm

50 - 135 ppm

 

Bảng dưới đây cung cấp một số thiết bị của Hanna phù hợp để kiểm tra bể cá nước ngọt. Ngoài ra còn có các dung dịch châm và dung dịch bảo quản cho các điện cực pH. Bộ dụng cụ kiểm tra độ cứng tổng của chúng tôi có nhiều thang đo để phù hợp với nhu cầu của khách hàng với thang thấp (0-150 ppm) hoặc phạm vi trung (40-500 ppm). Cá Ali Châu Phi (African Cichlids) yêu cầu độ cứng ở thang trung trong khi cá Dĩa (Discus) yêu cầu độ cứng thấp hơn.

 

Các thiết bị Hanna để kiểm tra các chỉ tiêu nước ngọt

Chỉ tiêu

Thiết bị Hanna

Thuốc thử/Dung dịch

pH

HI98107

Dung dịch bảo quản/Hiệu chuẩn điện cực

Nhiệt độ

HI147

-

Amoni

HI700

HI700-25

Nitrit

HI707

HI707-25

Nitrat

HI3874

HI3874-100

Kiềm

HI775

HI775-26

Độ cứng tổng

HI3840/HI3841

HI3840-050/HI3841-050

 

Thông số bể cá nước mặn

Bảng dưới đây trình bày các hướng dẫn chung về các chỉ tiêu trong nước đối với bể cá rạn san hô, bể cá nước mặn. Môi trường biển tự nhiên được sử dụng làm kim chỉ nam cho bể cá gia đình để thúc đẩy một môi trường nuôi tương tự như trong tự nhiên.Các bể cá có rạn san hô nhạy cảm hơn đòi hỏi các giới hạn nghiêm ngặt hơn so với các bể cá nước mặn thông thường. Một số loài sinh vật biển có thể có những yêu cầu cụ thể hơn và điều quan trọng là phải nghiên cứu kỹ từng loại cá trước khi đưa chúng vào bể cá của bạn.

Các chỉ tiêu trong bể các nước mặn

Chỉ tiêu

Bể cá rạn san hô

Bể cá nước mặn

Môi trường biển tự nhiên

Nhiệt độ

24-28 °C

22 - 26 ° C

28 °C

Độ mặn

1.023 - 1.026 (32 - 35 ppt)

1.020 - 1.025

1.025 - 1.027 (34 - 36 ppt)

pH

8.1 - 8.4

8.1 - 8.4

8.0 - 8.5

Amoni (NH3)

0 ppm

0 ppm

~0

Nitrit (NO2)

0 - 150 ppb

0 - 150 ppb

Thay đổi (thường <0.1 ppb)

Nitrat (NO3)

Ưu tiên giá trị thấp

<30 ppm

Thay đổi (thường <0.1 ppm)

Photphat (PO4)

<0.05 ppm

<0.2 ppm

0.005 ppm

Photpho

<20 ppb

<100 ppb

2 ppb

Kiềm

8 - 12 dKH (142 - 215 ppm)

8 - 12 dKH

(142 - 215 ppm)

7 dKH (125 ppm)

Canxi

380 - 450 ppm

350 - 450 ppm

380 - 420 ppm

Magie

1,250 - 1,350 ppm

1,150 - 1,350 ppm

1,280 ppm

I-ốt

0.06 - 0.10 ppm

0.04 - 0.10 ppm

0.06 ppm

Kali

380 - 420 ppm

380 - 420 ppm

400 ppm

Strontium

8 - 14 ppm

4 - 10 ppm

8 - 10 ppm

Silica

0.06 - 2 ppm

<3 ppm

<0.06 - 2.7 ppm

ORP

250 - 400 mV

250 - 400 mV

Thay đổi

Sắt

0.15 ppm

~0.15 ppm

0.00006 ppm

Boron

<10 ppm

<10 ppm

4.4 ppm

* Lưu ý rằng giá trị của các rạn san hô tự nhiên dựa trên giá trị bề mặt điển hình của đại dương và có thể thay đổi

ppm = phần triệu

ppb = phần tỉ

ppt = phần ngàn

dKH = Degrees Karbonathärte

 

Bảng dưới đây cung cấp các thiết bị của Hanna Instruments để đo các chỉ tiêu trong bể cá nước mặn. Ngoài ra còn có các thuốc thử hoặc dung dịch bảo quản cần thiết để kéo dài tuổi thọ cho điện cực.

 

Thiết bị Hanna Instruments phân tích bể cá nước mặn

Chỉ tiêu

Mã máy

Thuốc thử/dung dịch

Nhiệt độ

HI147

-

Độ mặn

HI96822, HI98319

-, HI70024P

pH

HI98107

Dung dịch bảo quản/Hiệu chuẩn điện cực

Nitrit

HI764

HI764-25

Photphat

HI774

HI774-25

Photpho

HI736

HI736-25

Kiềm

HI772/HI755

HI772-26/HI755-26

Canxi

HI758

HI758-26

ORP

HI98120

Dung dịch bảo quản điện cực

Sắt

HI38039

HI38039-100

 

 

Dòng sản phẩm đo nước mặn

Có rất nhiều sản phẩm để kiểm tra bể cá nước mặn của bạn. Từ máy đo màu cầm tay của chúng tôi đến bút đo chống thấm nước; Checker cổ điển và mới nhất của chúng tôi, HALO, điện cực Bluetooth hỗ trợ ứng dụng đầu tiên trên thế giới, chúng tôi cung cấp đến khách hàng các sản phẩm đáp ứng mọi ngân sách, sở thích và trình độ kỹ năng. Bạn đã chọn được sản phẩm phù hợp với bể cá của mình chưa ?