Máy Đo Chỉ Tiêu Nước Mini (Checker Bỏ Túi)
Máy Đo pH/Nhiệt Độ
Máy Đo Đa Chỉ Tiêu pH/EC/TDS/ORP/NaCl/Nhiệt độ
Máy Đo Chọn Lọc Ion Trực Tiếp Bằng Điện Cực
Máy Đo EC/TDS/Trở Kháng
Khúc xạ kế
Máy đo Oxy hòa tan (DO)
Hệ Thống Tưới Tiêu Tự Động
MÁY CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ
Máy Quang Đo Chỉ Tiêu Ion Trong Nước (Bằng Thuốc Thử)
Máy Đo Độ Đục Của Nước
Máy đo nhiệt độ / nhiệt kế
Máy đo độ ẩm / ẩm kế
Bộ Kiểm Soát Online Liên Tục
Máy Đo Ánh Sáng
Dung dịch hiệu chuẩn
Thuốc Thử Cho Máy Đo
Điện Cực pH
Máy Đo ORP
Máy Đo Glycol
Máy Quang Hồng Ngoại IRIS
Máy Đo Chất Lượng Rượu
Phụ Kiện
Dụng Cụ
Mini Controller (Màn Hình Đo Online Mini)
Một trong những điều quan trọng khi nuôi cá cảnh đó là cần đảm bảo chất lượng nước trong bể. Mặc dù nước có thể rất trong và bạn nghĩ an toàn cho cá, nhưng điều đó không thể được chắc chắn. Kiểm tra và duy trì các thông số trong nước là điều cần thiết để có bể cá khỏe mạnh. Bất kể bạn đang nuôi loại bể cá nào, điều quan trọng là phải thường xuyên kiểm tra nước trong bể. Kiểm tra nước định kì và nhất quán nước sẽ cải thiện đáng kể chất lượng nước trong bể nuôi cá của bạn.
Không phải tất cả các bể cá đều yêu cầu các thông số trong nước giống nhau. Điều này phụ thuộc vào loài cá mà bạn đang nuôi, yêu cầu về các chỉ tiêu và chất lượng nước trong bể. Hãy xem hướng dẫn bên dưới và các thiết bị khác nhau được sử dụng để phân tích nước trong bể cá của bạn!
Thông số bể cá nước ngọt
Bảng dưới đây thể hiện các thông số cho các loại bể cá nước ngọt phổ biến và các thông số nước thích hợp của chúng. Xin lưu ý rằng một số loài hoặc giai đoạn vòng đời nhất định có thể có các yêu cầu cụ thể hơn.
Chỉ tiêu bể cá nước ngọt |
|||||
Chỉ tiêu |
Cá nước ngọt |
Cá Ali Châu Phi (African Cichlids) |
Cá dĩa (Discus) |
Thực vật |
Tôm |
pH |
6.5 - 7.5 |
7.8 - 8.5 |
5.0 - 6.8 |
6.0 - 7.5 |
6.5 - 7.5 |
Nhiệt độ |
22-28 ˚C |
22-28 ˚C |
27- 30˚C |
22 - 27˚C |
22 - 28˚C |
Amoni |
0 ppm |
0 ppm |
0 ppm |
0 ppm |
0 ppm |
Nitrit |
0 - 10 ppb |
0 - 10 ppm |
0 - 10 ppb |
0 - 10 ppb |
0 - 10 ppb |
Nitrat |
<50 ppm |
<50 ppm |
<30 ppm |
<30 ppm |
<30 ppm |
Kiềm |
65 - 135 ppm |
165 - 300 ppm |
50 - 100 ppm |
50 - 135 ppm |
50 - 135 ppm |
Độ cứng tổng |
65 - 200 ppm |
200 - 335 ppm |
50 - 100 ppm |
50 - 135 ppm |
50 - 135 ppm |
Bảng dưới đây cung cấp một số thiết bị của Hanna phù hợp để kiểm tra bể cá nước ngọt. Ngoài ra còn có các dung dịch châm và dung dịch bảo quản cho các điện cực pH. Bộ dụng cụ kiểm tra độ cứng tổng của chúng tôi có nhiều thang đo để phù hợp với nhu cầu của khách hàng với thang thấp (0-150 ppm) hoặc phạm vi trung (40-500 ppm). Cá Ali Châu Phi (African Cichlids) yêu cầu độ cứng ở thang trung trong khi cá Dĩa (Discus) yêu cầu độ cứng thấp hơn.
Các thiết bị Hanna để kiểm tra các chỉ tiêu nước ngọt |
||
Chỉ tiêu |
Thiết bị Hanna |
Thuốc thử/Dung dịch |
pH |
HI98107 |
Dung dịch bảo quản/Hiệu chuẩn điện cực |
Nhiệt độ |
HI147 |
- |
Amoni |
HI700 |
HI700-25 |
Nitrit |
HI707 |
HI707-25 |
Nitrat |
HI3874 |
HI3874-100 |
Kiềm |
HI775 |
HI775-26 |
Độ cứng tổng |
HI3840/HI3841 |
HI3840-050/HI3841-050 |
Thông số bể cá nước mặn
Bảng dưới đây trình bày các hướng dẫn chung về các chỉ tiêu trong nước đối với bể cá rạn san hô, bể cá nước mặn. Môi trường biển tự nhiên được sử dụng làm kim chỉ nam cho bể cá gia đình để thúc đẩy một môi trường nuôi tương tự như trong tự nhiên.Các bể cá có rạn san hô nhạy cảm hơn đòi hỏi các giới hạn nghiêm ngặt hơn so với các bể cá nước mặn thông thường. Một số loài sinh vật biển có thể có những yêu cầu cụ thể hơn và điều quan trọng là phải nghiên cứu kỹ từng loại cá trước khi đưa chúng vào bể cá của bạn.
Các chỉ tiêu trong bể các nước mặn |
|||||
Chỉ tiêu |
Bể cá rạn san hô |
Bể cá nước mặn |
Môi trường biển tự nhiên |
||
Nhiệt độ |
24-28 °C |
22 - 26 ° C |
28 °C |
||
Độ mặn |
1.023 - 1.026 (32 - 35 ppt) |
1.020 - 1.025 |
1.025 - 1.027 (34 - 36 ppt) |
||
pH |
8.1 - 8.4 |
8.1 - 8.4 |
8.0 - 8.5 |
||
Amoni (NH3) |
0 ppm |
0 ppm |
~0 |
||
Nitrit (NO2) |
0 - 150 ppb |
0 - 150 ppb |
Thay đổi (thường <0.1 ppb) |
||
Nitrat (NO3) |
Ưu tiên giá trị thấp |
<30 ppm |
Thay đổi (thường <0.1 ppm) |
||
Photphat (PO4) |
<0.05 ppm |
<0.2 ppm |
0.005 ppm |
||
Photpho |
<20 ppb |
<100 ppb |
2 ppb |
||
Kiềm |
8 - 12 dKH (142 - 215 ppm) |
8 - 12 dKH (142 - 215 ppm) |
7 dKH (125 ppm) |
||
Canxi |
380 - 450 ppm |
350 - 450 ppm |
380 - 420 ppm |
||
Magie |
1,250 - 1,350 ppm |
1,150 - 1,350 ppm |
1,280 ppm |
||
I-ốt |
0.06 - 0.10 ppm |
0.04 - 0.10 ppm |
0.06 ppm |
||
Kali |
380 - 420 ppm |
380 - 420 ppm |
400 ppm |
||
Strontium |
8 - 14 ppm |
4 - 10 ppm |
8 - 10 ppm |
||
Silica |
0.06 - 2 ppm |
<3 ppm |
<0.06 - 2.7 ppm |
||
ORP |
250 - 400 mV |
250 - 400 mV |
Thay đổi |
||
Sắt |
0.15 ppm |
~0.15 ppm |
0.00006 ppm |
||
Boron |
<10 ppm |
<10 ppm |
4.4 ppm |
||
* Lưu ý rằng giá trị của các rạn san hô tự nhiên dựa trên giá trị bề mặt điển hình của đại dương và có thể thay đổi |
|||||
ppm = phần triệu |
ppb = phần tỉ |
ppt = phần ngàn |
dKH = Degrees Karbonathärte |
Bảng dưới đây cung cấp các thiết bị của Hanna Instruments để đo các chỉ tiêu trong bể cá nước mặn. Ngoài ra còn có các thuốc thử hoặc dung dịch bảo quản cần thiết để kéo dài tuổi thọ cho điện cực.
Thiết bị Hanna Instruments phân tích bể cá nước mặn |
||
Chỉ tiêu |
Mã máy |
Thuốc thử/dung dịch |
Nhiệt độ |
HI147 |
- |
Độ mặn |
HI96822, HI98319 |
-, HI70024P |
pH |
HI98107 |
Dung dịch bảo quản/Hiệu chuẩn điện cực |
Nitrit |
HI764 |
HI764-25 |
Photphat |
HI774 |
HI774-25 |
Photpho |
HI736 |
HI736-25 |
Kiềm |
HI772/HI755 |
HI772-26/HI755-26 |
Canxi |
HI758 |
HI758-26 |
ORP |
HI98120 |
Dung dịch bảo quản điện cực |
Sắt |
HI38039 |
HI38039-100 |
Dòng sản phẩm đo nước mặn
Có rất nhiều sản phẩm để kiểm tra bể cá nước mặn của bạn. Từ máy đo màu cầm tay của chúng tôi đến bút đo chống thấm nước; Checker cổ điển và mới nhất của chúng tôi, HALO, điện cực Bluetooth hỗ trợ ứng dụng đầu tiên trên thế giới, chúng tôi cung cấp đến khách hàng các sản phẩm đáp ứng mọi ngân sách, sở thích và trình độ kỹ năng. Bạn đã chọn được sản phẩm phù hợp với bể cá của mình chưa ?
Văn phòng tại TP Hồ Chí Minh |
Văn phòng tại Hà Nội |
Phòng B và C, tầng 9, Tòa nhà AP Tower, 518B Điện Biên Phủ, Phường 21, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, Việt NamĐiện thoại: 028 392 604 57/58/59/61Giờ làm việc : 8h - 17h (Thứ 2 - Thứ 6)Email : sales.hcm@hannavietnam.com |
Tầng 15, Tòa nhà Hàn Việt, Số 203 Phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành Phố Hà NộiĐiện thoại : 024 38 398 507/573Giờ làm việc: 7h45 - 16h45 (Thứ 2 - Thứ 6)Email : sales.hn@hannavietnam.com |
Website thuộc sở hữu của Công ty TNHH Hanna Instruments Việt Nam
Đại diện pháp luật: Nguyễn Thị Linh Vân – Tổng Giám Đốc
Mã số doanh nghiệp: 0310162811
Ngày cấp: ngày 17 tháng 06 năm 2010
Nơi cấp: Ủy Ban Nhân Dân TP Hồ Chí Minh