Edge Đa Chỉ Tiêu - Máy Đo Oxy Hòa Tan/Nhiệt Độ HI2040-02
(đã bao gồm VAT 8%)
- Thiết kế siêu mỏng, gọn, nhẹ
- Bàn phím cảm ứng tiên tiến
- Có thể cầm tay, để bàn, hoặc treo tường.
- HI2040 là máy đo với điện cực và phụ kiện đo oxy hòa tan.
- Ghi dữ liệu tự động
- USB
- HI2040 có thể đo pH hoặc EC/TDS/NaCl khi mua thêm đầu dò pH hoặc EC/TDS/NaCl để kết nối
Chi tiết
-
THIẾT KẾ TREO TƯỜNG
Edge® vô cùng linh hoạt, có thể sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như treo tường, để bàn hoặc cầm tay.
THIẾT KẾ SIÊU MỎNG, GỌN NHẸ
Với độ dày chỉ 12mm và cân nặng chỉ 250g, tiện lợi khi cầm tay đo tại hiện trường
THIẾT KẾ ĐỂ BÀN CHẮC CHẮN
Edge® được trang bị với một giá đỡ điện cực và bàn đỡ có thể xoay để sạc và giữ máy edge an toàn tại nơi có góc nhìn tối ưu.
ĐIỆN CỰC KỸ THUẬT SỐ
Điện cực edge được đánh giá là sản phẩm tiên tiến tích hợp vi mạch đã được lưu trữ thông tin hiệu chuẩn có thể được trích xuất khi điện được cắm vào máy. Điện cực kỹ thuật số cũng được trang bị giắc cắm 3.5 mm có thể dễ dàng gắn vào máy
KIỂM TRA CẢM BIẾN
Khi sử dụng các điện cực của Hanna được trang bị với một matching pin, edge liên tục kiểm tra trở kháng của các điện cực đo pH để báo hiệu trong trường hợp điện cực thủy tinh bị vỡ. Trong thời gian hiệu chuẩn, tính năng "Sensor Check" sẽ kiểm tra tình trạng các mối nối. Các mối nối tham khảo cũng được đánh giá và báo cáo trên màn hình.
GIẮC CẮM 3.5mm
Giắc cắm tròn 3.5mm giúp cho việc tháo lắp điện cực dễ dàng hơn, tránh trường hợp vô tình làm gãy các chân cắm
HAI CỔNG KẾT NỐI USB
Edge bao gồm một cổng USB chuẩn để xuất dữ liệu với một ổ đĩa flash
Một cổng micro USB thứ hai để kết nối với một máy tính xuất dữ liệu và để sạc edge khi đế sạc không có sẵn.
GHI DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG
Edge cho phép lưu trữ đến 1000 bản ghi dữ liệu. Dữ liệu có thể cài đặt là giá trị, dữ liệu GLP, ngày và giờ.
HAI CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG
- Cơ Bản: Edge giảm một vài tính năng để máy hoạt động đơn giản hơn.
- Tiêu Chuẩn: người dùng có thể thay đổi các tính năng này.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
pH - Khi gắn điện cực pH HI11310
Thang đo
-2.000 đến 16.000 pH, -2.00 đến 16.00 pH
Độ phân giải
0.001 pH, 0.01 pH
Độ chính xác
±0.002 pH, ±0.01 pH
Hiệu chuẩn
1 đến 5 điểm
Điểm chuẩn
1.68, 10.01, 12.45, 4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 2 đệm tùy chỉnh
Bù nhiệt
ATC: -5.0 to 100.0ºC; 23.0 to 212.0°F*
EC (Độ dẫn) - Khi gắn điện cực EC/TDS HI763100
Thang đo
0.00 đến 29.99 μS/cm, 30.0 đến 299.9 μS/cm, 300 đến 2999 μS/cm
3.00 đến 29.99 mS/cm, 30.0 đến 200.0 mS/cm, đến 500.0 mS/cm (EC tuyệt đối)**
Độ phân giải
0.01 μS/cm, 0.1 μS/cm, 1 μS/cm
0.01 mS/cm, 0.1 mS/cm
Độ chính xác
±1% kết quả đo (±0.05 μS hoặc 1 số với giá trị lớn hơn)
Hiệu chuẩn
1 điểm chuẩn offset (0.00 μS/cm trong không khí)
1 điểm chuẩn tại 84 μS/cm, 1413 μS/cm, 5.00 mS/cm, 12.88 mS/cm, 80.0 mS/cm and 111.8 mS/cm
Bù nhiệt
ATC (0.0 to 100.0ºC; 32.0 to 212.0 °F), NoTC
TDS (Tổng chất rắn hòa tan) - Khi gắn điện cực EC/TDS HI763100
Thang đo
0.00 đến 14.99 ppm (mg/L), 15.0 đến 149.9 ppm (mg/L), 150 đến 1499 ppm (mg/L)
1.50 đến 14.99 g/L, 15.0 đến 100.0 g/L, đến 400.0 g/L (TDS tuyệt đối)**
với hệ số chuyển đổi 0.80
Độ phân giải
0.01 ppm, 0.1 ppm, 1 ppm
0.01 g/L, 0.1 g/L
Độ chính xác
±1% kết quả đo (±0.03 ppm hoặc 1 số với giá trị lớn hơn)
Hiệu chuẩn
thông qua hiệu chuẩn EC
Hệ số chuyển đổi
0.40 to 0.80
ĐỘ MẶN (NaCl) - Khi gắn điện cực EC/TDS HI763100
Thang đo
0.0 đến 400.0 %NaCl
2.00 đến 42.00 PSU
0.0 đến 80.0 g/L
Độ phân giải
0.1% NaCl
0.01 PSU
0.01 g/L
Độ chính xác
±1% kết quả đo
Hiệu chuẩn
1 điểm với dung dịch chuẩn NaCl HI7037L 100% (ngoài thang dùng hiệu chuẩn EC)
OXY HÒA TAN (DO) - Khi gắn điện cực DO HI764080
Thang đo
0.00 đến 45.00 ppm (mg/L)
0.0 đến 300.0% độ bão hòa
Độ phân giải
0.01 ppm
0.1% độ bão hòa
Độ chính xác
±1 chữ số và ±1.5% kết quả đo
Hiệu chuẩn
1 hoặc 2 điểm 0% (dung dịch HI7040) và 100% (trong không khí)
Bù nhiệt
ATC: 0 đến 50 ºC; 32.0 đến 122.0 °F
Bù độ mặn
0 đến 40 g/L (với độ phân giải 1g/L)
Bù độ cao
-500 đến 4000 m (với độ phân giải 100m)
NHIỆT ĐỘ
Thang đo
-20.0 đến 120.0ºC, -4.0 đến 248.0°F
Độ phân giải
0.1°C, 0.1°F
Độ chính xác
±0.5°C, ±1.0°F
THÔNG SỐ KHÁC
Điện cực pH
Điện cực EC/TDS/Nhiệt độ
Điện cực DO
bất kỳ điện cực kỹ thuật số nào có giắc cắm 3.5mm
GLP
có
Ghi dữ liệu
đến 1000 bản ghi (400 ở chế độ cơ bản)
- Bằng tay theo yêu cầu (tối đa 200 bản)
- Bằng tay dựa theo sự ổn định (tối đa 200 bản)
- Ghi theo khoảng thời gian*** (tối đa 600 mẫu; 100 bản)
Kết nối
1 cổng USB để sạc và kết nối máy tính, 1 cổng để lưu trữ
Môi trường
0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ
Pin
Pin có thể sạc lại với 8 giờ sử dụng liên tục
Nguồn điện
adapter 5 VDC (đi kèm)
Kích thước
202 x 140 x 12.7mm
Khối lượng
250 g
Bảo hành
12 tháng cho máy và 6 tháng cho điện cực
(đối với sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bảo hành)
Cung cấp gồm
- Máy đo HI2040
+ HI2040-01: 115V
+ HI2040-02: 230V
- Điện cực oxy hòa tan HI764080 thân bằng nhựa tích hợp cảm biến nhiệt độ, cổng 3.5mm
- Dung dịch châm màng HI7041S, 30mL
- 2 nắp màng oxy hòa tan
- 2 vòng chữ O
- Cáp USB
- Giá đỡ điện cực và đế sạc
- Giá gắn tường
- Adapter 5 VDC
- Hướng dẫn sử dụng
- Phiếu bảo hành
- Chứng chỉ chất lượng cho máy và điện cực
- Hộp đựng
Ghi chú
* giới hạn nhiệt độ sẽ giảm đến giới hạn thực tế của đầu dò
** không kích hoạt chức năng bù nhiệt
*** chỉ ở chế độ Tiêu Chuẩn (Ghi dữ liệu)
Phụ kiện mua riêng
- HI763100: Điện cực độ dẫn
- HI11310: Điện cực pH
Sản Phẩm Mua Kèm
-
HI7061L Dung Dịch Rửa Điện Cực Thông Dụng, Chai 500mL
-
HI7041S Dung dịch châm màng oxy hòa tan polarographic, 30mL
-
HI7040L Dung dịch hiệu chuẩn oxy zero, 500mL
-
HI76407A/P Nắp Màng Cho Điện Cực DO HI76407 hoặc HI76407/4F (5 Cái)
-
HI7041L Dung dịch châm màng oxy hòa tan polarographic, 500mL
-
HI11310 Điện Cực pH Thủy Tinh Cổng 3.5mm
-
HI12300 Điện Cực pH Thân Nhựa PEI Cổng 3.5mm
-
HI763100 Điện Cực Độ Dẫn/Nhiệt Độ Dùng Cho Máy Edge®
Sản Phẩm Tương Tự
-
HI98193Máy Đo Oxy Hòa Tan/BOD/Nhiệt Độ Cầm Tay Chuyên Nghiệp
-
HI5421-02Máy Đo Oxy Hòa Tan/Nhiệt Độ Để Bàn
-
HI83300-02Máy Quang Đo pH Và Đa Chỉ Tiêu Trong Nước Sạch Thế Hệ Mới
-
HI2004-02edge® đơn chỉ tiêu - Máy Đo Oxy Hoà Tan/Nhiệt Độ
-
HI801-02Máy Quang Hồng Ngoại VIS Đa Chỉ Tiêu Iris
-
HI932Máy Chuẩn Độ Điện Thế Tự Động