Máy Đo pH, Độ Đục, Clo, Axit Cyanuric, Iot, Brom Và Sắt HI93102
- Đo Brôm, Clo, Axit Cyanuric, Iot, Sắt, pH và độ đục của nước sạch
- Tất cả chỉ trong 1 máy đo
- Đo chỉ tiêu nào mua thuốc thử riêng của chỉ tiêu đó
- Xác nhận và Hiệu chuẩn với CAL Check™
- Đồng hồ đếm ngược khi đo
- Máy đo cầm tay tiện lợi thích hợp khi đo tại hiện trường.
Chi tiết
-
TẦM QUAN TRỌNG
Độ đục, clo dư và clo tổng, axid cyanuric, pH, iốt, brôm, và sắt thang thấp là tất cả các thông số quan trọng cần được kiểm tra để đảm bảo chất lượng nước trong nước uống, nước thải, và nước dùng cho bể bơi và spa.
Độ đục là một trong những thông số quan trọng nhất được sử dụng để xác định chất lượng nước uống. Độ đục trong nước uống có thể được xem như là ttacs nhân gây bệnh. Trong nước tự nhiên, độ đục được đo để đánh giá chất lượng nước nói chung và khả năng tương thích của nó trong các ứng dụng liên quan đến sinh vật dưới nước.
Clo là chất khử trùng nước thường được sử dụng nhất trong nhà, khách sạn và các doanh nghiệp. Trong hồ bơi, spa, và các ứng dụng tương tự, axit cyanuric giúp ổn định và ngăn ngừa sự phân hủy của clo, đặc biệt là dưới ánh sáng mặt trời. Kiểm tra thường xuyên nồng độ của cả hai axit cyanuric và pH giúp giảm thiểu lượng clo tiêu thụ.
Brôm và iot được xem như là lựa chọn thay thế clo với đặc tính khử trùng. Một trong những ứng dụng phổ biến nhất của iốt là ngành công nghiệp chăn nuôi gia cầm, còn brôm được dùng trong quá trình vệ sinh tháp làm mát, hồ bơi và spa.
Sắt trong nước tự nhiên ở nồng độ thấp, nhưng nó đạt nồng độ cao trong nước thải. Nồng độ sắt trong nước cần phải được theo dõi vì nó sẽ trở thành có hại trên mức độ nhất định. Trong nước, ví dụ, sắt có thể làm ố vải, hư hỏng đồ dùng nhà bếp, làm phát triển một số vi khuẩn, và thay đổi mùi vị của nước. Sắt cũng là một chỉ số về sự ăn mòn liên tục trong các hệ thống nước làm mát và sưởi ấm. Hơn nữa, sắt thường được theo dõi trong nước thải để tránh ô nhiễm.
TẤT CẢ TRONG 1 MÁY ĐO ĐA NĂNG
- Để đo độ đục, không cần sử dụng thuốc thử.
- Đối với Brôm, Clo, Axit Cyanuric, Iot, Sắt và pH, chỉ cần mua thuốc thử chỉ tiêu cần đo.
HIỆU CHUẨN ĐỘ ĐỤC
HI93102 hiệu chuẩn độ đục tại 2 điểm tại 0 và 20 NTU (dung dịch chuẩn mua riêng)
GLP
Xem lại thông tin và ngày hiệu chuẩn cuối cùng
HỆ THỐNG KHÓA TRÊN NẮP CUVET VÀ MÁY
Trên khoang đo của máy và trên nắp đậy cuvet có 1 dấu vạch, đảm bảo các cuvet được chèn vào khoang đo ở vị trí giống nhau mỗi lần đo.
GHI DỮ LIỆU
Ghi dữ liệu lên đến 25 giá trị đo. Bản ghi có thể dễ dàng xem lại bằng một nút nhấn và một cảnh báo sẽ xuất hiện nếu bộ nhớ đầy. Chế độ ghi có thể được kích hoạt hoặc vô hiệu hóa.
CẢNH BÁO LỖI
- Tin nhắn trên màn hình cảnh báo các vấn đề như không có nắp, zero cao, hoặc chuẩn quá thấp giúp tránh sai số khi đo do lỗi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
pH
Thang đo
5.9 đến 8.5 pH
Độ phân giải
0.1 pH
Độ chính xác
± 0.1 pH
Thuốc thử
Độ đục
Thang đo
0.00 đến 50.0 NTU
Độ phân giải
0.01 (0.00 đến 9.99); 0.1 NTU (10.0 đến 50.0)
Độ chính xác
±0.5 NTU hoặc ±5% kết quả đo
Hiệu chuẩn
2 điểm , 0.00 và 20.0 FTU
Dung dịch hiệu chuẩn
HI93102-0: 0 NTU
HI93102-20: 20 NTU
Clo dư và Clo tổng
Thang đo
Clo Dư: 0.00 đến 2.50 mg/L (ppm) Cl2
Clo Tổng: 0.00 đến 3.50 mg/L (ppm) Cl2
Độ phân giải
0.01 mg/L
Độ chính xác
±0.03 mg/L ±3% kết quả đo
Thuốc thử
Clo dư: HI93701-01
Clo tổng: HI93711-01
Axit Cyanuric
Thang đo
0 đến 80 mg/L (ppm)
Độ phân giải
1 mg/L
Độ chính xác
±1 mg/L ±15% kết quả đo
Thuốc thử
Iot
Thang đo
0.0 đến 12.5 mg/L (ppm) I2
Độ phân giải
0.1 mg/L
Độ chính xác
±0.1 mg/L ±5% kết quả đo
Thuốc thử
Brôm
Thang đo
0.00 đến 8.00 mg/L (ppm) Br2
Độ phân giải
0.01 mg/L
Độ chính xác
±0.08 mg/L ±3% kết quả đo
Thuốc thử
Sắt thang thấp
Thang đo
0.00 đến 1.00 mg/L (ppm) Fe
Độ phân giải
0.01 mg/L
Độ chính xác
±0.02 mg/L ±3% kết quả đo
Phương pháp
TPTZ
Thuốc thử
Thông số máy đo
Nguồn đèn
LED @525nm
Ghi dữ liệu
Đến 25 bản
Tự Động Tắt
sau 10 phút ở chế độ đo; sau 1 tiếng ở chế độ chuẩn kể từ lần đo cuối cùng
Môi Trường
0 đến 50°C (32 đến 122°F); RH max 95% không ngưng tụ
Pin
4 x 1.5V
Kích thước
220 x 82 x 66 mm
Khối lượng
510 g
Bảo hành
12 tháng
(đối với sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bảo hành gốc)
Cung cấp gồm
- Máy đo HI93102 kèm pin
- 2 cuvet với nắp
- Phiếu bảo hành (không bảo hành nếu không có phiếu bảo hành)
- Chứng chỉ chất lượng của máy đo
- Hướng dẫn sử dụng
- Hộp đựng bằng giấy
Dung dịch hiệu chuẩn độ đục và thuốc thử mua riêng
Sản Phẩm Mua Kèm
-
HI93701-01 Thuốc Thử Clo Dư 0-5mg/L, 100 Lần Đo
-
HI731318 Khăn Lau Cuvet Chuyên Dụng (4 cái)
-
HI93711-01 Thuốc Thử Clo Tổng 0-5mg/L, 100 Lần Đo
-
HI93710-01 Thuốc Thử pH (6.5-8.5), 100 Lần Đo
-
HI93703-50 Dung Dịch Rửa Cuvet, 230 mL
-
HI731321 Cuvet Thủy Tinh Cho HI93703 Và Checker (4 cái)
-
HI93716-01 Thuốc Thử Brôm, 100 lần đo
-
HI93718-01 Thuốc Thử Iot (0.0-12.5mg/L), 100 lần
-
HI93102-20 Dung Dịch 20 NTU (30mL)
-
HI93746-01 Thuốc Thử Sắt LR (0.00-1.60mg/L), 50 Lần Đo
-
HI731325 Nắp Đậy Cuvet Dùng Cho Máy HI93703, 4 Cái
Sản Phẩm Tương Tự
-
HI98703-02Máy Đo Độ Đục (0.00-1000NTU) Theo Tiêu Chuẩn EPA
-
HI93102Máy Đo pH, Độ Đục, Clo, Axit Cyanuric, Iot, Brom Và Sắt
-
HI83300-02Máy Quang Đo pH Và Đa Chỉ Tiêu Trong Nước Sạch Thế Hệ Mới
-
HI801-02Máy Quang Hồng Ngoại VIS Đa Chỉ Tiêu Iris
-
HI97101Máy Đo Brôm, Clo, Axit Cyanuric, Iot, Sắt Và pH
-
HI97101CCombo Máy Đo Brôm, Clo, Axit Cyanuric, Iot, Sắt Và pH Kèm CAL Check™